1 yên, 1 sen hay 1 nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam là thắc mắc, băn khoăn của rất nhiều bạn đang có dự định đi du lịch, du học hay xuất khẩu lao động sang Nhật Bản.
Bạn đang xem: 18 Man Nyat bằng bao nhiêu tiền Việt Nam Đồng?
1 đồng Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam là thắc mắc, băn khoăn của rất nhiều bạn khi có dự định đi du lịch, du học hay xuất khẩu lao động sang Nhật Bản. Để giải đáp những thắc mắc này, NHNo Việt Nam mời bạn tìm hiểu thông tin chi tiết qua bài viết dưới đây.
Về tiền tệ Nhật Bản
Đồng yên Nhật là tiền tệ chính thức của Nhật Bản. Đây là loại tiền tệ được giao dịch nhiều thứ ba trên thị trường ngoại hối sau đồng đô la Mỹ và đồng euro.
Tên tiêng Anh:YEN NHẬT.Được viết tắt là đồng yên.biểu tượng: ¥Đồng yên có hai dạng: tiền kim loại và tiền giấy.
đồng xu Bao gồm: xu 1 yên, xu 5 yên, xu 10 yên, xu 50 yên, xu 100 yên và xu 500 yên.

6 mệnh giá tiền xu

Ba tờ 10.000 Yên, 5.000 Yên và 1.000 Yên
Cũng giống như các loại tiền tệ khác trên thế giới. Giá trị của đồng yên Nhật hay đồng yên Nhật cũng sẽ biến động lên hoặc xuống tùy thuộc vào nền kinh tế Nhật Bản và thế giới. Do đó, việc thường xuyên cập nhật tỷ giá yên Nhật tại Ngân hàng Việt Nam sẽ giúp bạn chủ động hơn trong các giao dịch tài chính.
người Nhật là gì? Bao nhiêu yên?
Đồng yên Nhật là tiền tệ chính thức của Nhật Bản, vậy tại sao lại như vậy? Lá, hoa sen, một người Nhật Bản? Trên thực tế, những thuật ngữ này xuất phát từ cách gọi của các thực tập sinh Nhật Bản và sinh viên quốc tế.
Xem thêm: Grass Valley Edius Pro 8 – Edius 7 Full Crack Sinhvienit
Xét về giá trị thì Sen và Mần (Lá) có giá trị cao hơn Yên. Cách quy đổi tỷ giá 1 nhân Nhật (1 chữ cái) sang yên Nhật hoặc sen Nhật và quy ra tiền Việt Nam rất đơn giản, cụ thể như sau:
1 sen Nhật = 1.000 Yên Nhật 1 người Nhật = 10.000 Yên Nhật 1 sen Nhật = 10 Yên Nhật 1 tờ = 1 man = 10 sen = 10.000 Yên Nhật
Một đồng Nhật Bản bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
1 Japanese Sen = 1000 Japanese Yen = 197,849.17 VND2 Japanese Sen = 395,698.34 VND1 Japanese Man = 1,978,491.72 VND5 Japanese Man = 9,892,458.58 VND10 Japanese Man = 19,784,917.16 VND20 Japanese Man = 39,569 ,834.32 VND50 Japanese Man = 98,924,585.80 VND100 Japanese Man = 197,849,171.60 VND
ghi chú: Số tiền quy đổi ở trên có thể thay đổi liên tục hàng ngày do sự biến động của tỷ giá hối đoái đồng yên.
1 người bằng 10.000 Yên Nhật
Giá man trong các ngân hàng hôm nay
Căn cứ vào tỷ giá yên Nhật được công bố rộng rãi trên các website ngân hàng và cách quy đổi 1 người = 10.000 Yên Nhật. NHNo Việt Nam xin cung cấp bảng tỷ giá tham khảo các đồng tiền Nhật Bản như sau:
(Đơn vị: 10.000đ/1 người)
Ngân hàng |
Mua tiền mặt |
mua chuyển khoản |
Bán tiền mặt |
Chuyển khoản bán hàng |
ABBank |
191.54 |
192.31 |
200,96 |
201.56 |
ACB |
193,74 |
194,71 |
198,40 |
198,40 |
ngân hàng nông nghiệp |
192,38 |
193,65 |
198,25 |
|
ngân hàng bảo việt |
191.57 |
201.00 |
||
BIDV |
191.14 |
192.30 |
201.33 |
|
CBBank |
193,40 |
194.38 |
197.81 |
|
ngân hàng đông á |
191.30 |
195.20 |
197.30 |
197,60 |
Eximbank |
193,91 |
194,49 |
198.08 |
|
gbank |
197,62 |
200,46 |
||
ngân hàng hdbank |
195,65 |
196.08 |
200.20 |
|
Hồng Liêng |
192.26 |
193,96 |
198.04 |
|
HSBC |
190,92 |
192,99 |
198,64 |
198,64 |
Indovinabank |
192,55 |
194,69 |
197.61 |
|
Kiên Long |
193.31 |
194,59 |
197.88 |
|
Liên Việt |
193,61 |
194.11 |
201.74 |
|
MSB |
194.21 |
199.04 |
||
ngân hàng MB |
191.00 |
192,37 |
201.59 |
201.59 |
Nam Á |
190.69 |
193,69 |
198.22 |
|
NCB |
192,27 |
19.347,00 |
19.855,00 |
19.895,00 |
OCB |
195.88 |
196.88 |
201.96 |
200,96 |
Oceanbank |
193,61 |
194.11 |
201.74 |
|
PGBank |
194,55 |
197,40 |
||
Ngân hàng Công cộng |
189.00 |
191.00 |
202.00 |
202.00 |
PVcomBank |
193,50 |
191,55 |
202.73 |
202.73 |
Sokombank |
193.86 |
195.36 |
200,29 |
198,99 |
ngân hàng sài gòn |
193.33 |
194.30 |
197.16 |
|
SCB |
185,50 |
189,60 |
199.30 |
199.30 |
SeABank |
191.18 |
193.08 |
201.18 |
200,68 |
SHB |
192.14 |
193.14 |
198.14 |
|
Techcombank |
191.05 |
194,35 |
203.66 |
|
TPB |
190.20 |
191,99 |
201.00 |
|
UOB |
189.81 |
192.26 |
199.32 |
|
VIB |
192,56 |
194.31 |
197.67 |
|
Ngân Hàng Thú Y |
192.11 |
193.81 |
197,79 |
|
ngân hàng thú y |
194.38 |
194,96 |
198.56 |
|
VietCapital Bank |
190.02 |
191,94 |
201.05 |
|
ngân hàng việt nam |
189,97 |
191.89 |
201.10 |
|
NHCTVN |
190.91 |
190.91 |
200.51 |
|
VPBank |
191.33 |
192,74 |
199.33 |
|
VRB |
193,37 |
195.32 |
198,45 |

Biết tỷ giá yên Nhật giúp bạn chủ động trong các giao dịch tài chính của mình.
Đổi tiền Nhật ở đâu uy tín?
Đổi tiền Việt sang tiền Nhật
Để đổi tiền Việt Nam sang Yên Nhật hoặc Man-Nhật, bạn cần đến đổi tiền trực tiếp tại các ngân hàng sẽ cung cấp uy tín nhất. Quý khách vui lòng theo dõi kỹ bảng tỷ giá bên trên để so sánh tỷ giá mua bán tại các ngân hàng và lựa chọn mức giá tốt nhất.
Đổi tiền Nhật sang tiền Việt
Mặc dù khách hàng có thể dễ dàng mua tiền Nhật Bản. Tuy nhiên, đổi tiền Nhật sang tiền Việt khó hơn một chút, nhất là với các giao dịch lớn. Ngân hàng sẽ yêu cầu bạn xác nhận có đi Nhật hay không thông qua: vé máy bay, giấy báo của trường Nhật dành cho du học sinh, hợp đồng xuất khẩu lao động… giao dịch số lượng lớn. Nếu muốn đổi tại Nhật, bạn chỉ cần mang theo hộ chiếu.
Nếu muốn dễ dàng hơn, người dân cũng có thể đến các tiệm vàng lớn được cấp phép thu đổi ngoại tệ để đơn giản. Nếu thay nhiều có thể gọi điện họ sẽ đến tận nhà.
Hỏi đáp khi quy đổi tiền Mân Nhật
Dưới đây là một số câu hỏi bạn có thể gặp phải trong quá trình chuyển đổi.